1. Gói khám sức khỏe tổng quát chuẩn bị đại học:
Sức khỏe là tài sản lớn nhất của con người và đối với các bạn tân sinh viên sức khỏe còn là nguồn lực giúp các bạn phát triển và cạnh tranh trong con đường mưu cầu tri thức trong , ngoài nước. Hơn nữa, chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe để học tập còn là yêu cầu bắt buộc khi đi du học nước ngoài ngoài yêu cầu về tài chính cùng visa.
Gói khám sức khỏe tổng quát chuẩn bị đại học là món quà Hệ thống Đa khoa Quốc tế Sài Gòn- SIGC thiết kế nhằm kiểm tra sức khỏe toàn diện cho các bạn tân sinh viên, chữa trị kịp thời các bệnh lý phát sinh đồng thời tư vấn trang bị kiến thức căn bản về phòng bệnh trong thời gian du học.
2. Gói khám sức khỏe tổng quát chuẩn bị đại học bao gồm gì?
Gói khám sức khỏe tổng quát chuẩn bị đại học bao gồm các hạng mục sau:
- Khám lâm sàng và chức năng như: kiểm tra bất thường về gan, phổi, tim, béo phì, mỡ máu đồng thời các bệnh về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu, sốt do nhiễm trùng, siêu vi, ….Đồng thời khám bổ sung các mục chức năng như tiêu hóa, tai mũi họng, răng hàm mặt.
- Chẩn đoán hình ảnh, siêu âm và xét nghiệm chức năng máu, nước tiểu, ký sinh trùng, đường huyết và gan. Đặc biệt, gói khám còn xét nghiệm tầm soát viêm gan siêu vi B và C để điều trị kịp thời, đảm bảo sức khỏe các bạn học tập tốt nhất.
- Tư vấn chuyên môn về bệnh lý, phòng bệnh khi du học và giải đáp các câu hỏi lối sống và chuẩn bị túi thuốc dự phòng.
3. Gói khám sức khỏe tổng quát chuẩn bị đại học giá bao nhiêu?
Tại Hệ thống Đa khoa Quốc tế Sài Gòn- SIGC, chúng tôi có các gói khám sức khỏe tổng quát chuẩn bị đại học như bên dưới:
STT | Health Examination Packages for University Students | Freshman | Sophomore | Junior |
---|---|---|---|---|
Items | Chi phí trọn gói (Packaged Values) | |||
Giá trị dịch vụ (Actual Values) | 2.050.000 | 3.400.000 | 4.200.000 |
|
1 | Đo chỉ số sinh hiệu cơ thể - Measuring vital signs Đo mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI. | |||
2 | Khám và tư vấn tổng quát - General examination & consultation Khám, kiểm tra hoạt động các hệ cơ quan và tư vấn hướng điều trị. | |||
3 | Khám và tư vấn mắt bằng sinh hiển vi Ophthalmology examination & consultation Khám mắt và đo thị lực, soi đáy mắt, đo áp lực nội nhãn và tư vấn hướng điều trị bệnh lý vùng mắt. | |||
4 | Khám và tư vấn sức khỏe thẩm mỹ răng hàm mặt Dental heatlh, cosmetics examination & consultation Khám và tư vấn về cấu trúc răng miệng, các bệnh lý khoang miệng và tư vấn thẩm mỹ nha khoa. | New Perk! | ||
5 | Khám và tư vấn ngoại tổng quát General surgical examination & consultation Khám cho bé và tư vấn cho gia đình về thần kinh, sinh dục, cơ xương khớp. | |||
6 | Khám và tư vấn tai mũi họng bằng nội soi Endoscopic ear - nose - throat examination & consultation Khám nội soi tai - mũi - họng và tư vấn hướng điều trị bệnh lý bằng nội khoa hoặc ngoại khoa. | New Perk! | ||
7 | Khám và tư vấn tiêu hóa – gan mật Gastroenterology - liver examination & consultation Khám, phát hiện các bệnh lý về gan mật, đường tiêu hóa và tư vấn hướng điều trị. | New Perk! |
||
8 | X-quang phổi thẳng - Chest X-ray & T-B diagnosis Phát hiện và theo dõi điều trị các bệnh về phổi & chẩn đoán lao phổi. | |||
9 | Đo điện tim - ECG Phát hiện các bệnh thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền, dầy thất, nhồi máu cơ tim, ngoại tâm thu. | |||
10 | Siêu âm bụng màu tổng quát - Abdominal ultrasound Phát hiện những dấu hiệu bất thường ở ổ bụng, tiền liệt tuyến (nam), tử cung, buồng trứng (nữ). | |||
11 | Công thức máu - Full blood count Phát hiện các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu, sốt do nhiễm trùng, siêu vi, …. | |||
12 | Nhóm máu - Blood Typing Cho biết nhóm máu thuộc hệ ABO và hệ Rh (Rhesus). | |||
13 | Tổng phân tích nước tiểu - Urinalysis Các bệnh đái tháo đường, đái nhạt, nhiễm Ceton Acid, bệnh gan, thận, bệnh viêm tắc đường tiết niệu, tiểu ra máu... | |||
14 | Xét nghiệm Ký sinh trùng đường ruột: Giun đũa chó mèo, giun lươn Ova and Parasites Test: Toxocara canis, Strongyloides stercoralis Ova and Parasites Test (Toxocara canis, Strongyloides stercoralis) | |||
15 | Xét nghiệm Bộ mỡ - Lipid Panel: Cholesterol, Tryglyceride, HDL-C, LDL-C Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, thận hư. | |||
16 | Đường huyết lúc đói (nhịn ăn trước 4 tiếng) - Glucose Test Chẩn đoán theo dõi điều trị bệnh nhân đái tháo đường, hạ đường huyết. | |||
17 | Chức năng gan - Liver Functions: SGOT, SGPT, GGT Xét nghiệm kiểm tra chức năng dựa trên kết quả men gan. | |||
18 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây Viêm gan siêu vi B (HBsAb) Anti - Hepatitis B Antibody Test | |||
19 | Xét nghiệm tìm kháng nguyên virus gây Viêm gan siêu vi B (HBsAg) - Hepatitis B Antigen Test | |||
20 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây Viêm gan siêu vi C (Anti – HCV) - Anti - Hepatitis C Antibody Test | |||
21 | Thẻ Khám bệnh (Customer ID card) Lưu trữ toàn bộ các kết quả, hình ảnh, toa thuốc, phác đồ điều trị... của các bác sĩ trong suốt quá trình thực hiện khám chữa bệnh tại Đa khoa Quốc tế Sài Gòn. | |||
22 | Hồ sơ báo cáo y khoa - Medical reports | |||
23 | Điền hồ sơ y khoa du học - School medical documentation | |||
24 | Bác sĩ tư vấn sau gói khám - Doctor consultation | |||
Translator and Document Translation services fee (for patients who cannot speak Vietnamese) | VNĐ | VNĐ | VNĐ |
STT | Health Examination Packages for University Students | Freshman | Sophomore | Junior |
---|---|---|---|---|
Items | Chi phí trọn gói (Packaged Values) | |||
Giá trị dịch vụ (Actual Values) | 2.050.000 | 3.400.000 | 4.200.000 |
|
1 | Đo chỉ số sinh hiệu cơ thể - Measuring vital signs Đo mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI. | |||
2 | Khám và tư vấn tổng quát - General examination & consultation Khám, kiểm tra hoạt động các hệ cơ quan và tư vấn hướng điều trị. | |||
3 | Khám và tư vấn mắt bằng sinh hiển vi Ophthalmology examination & consultation Khám mắt và đo thị lực, soi đáy mắt, đo áp lực nội nhãn và tư vấn hướng điều trị bệnh lý vùng mắt. | |||
4 | Khám và tư vấn sức khỏe thẩm mỹ răng hàm mặt Dental heatlh, cosmetics examination & consultation Khám và tư vấn về cấu trúc răng miệng, các bệnh lý khoang miệng và tư vấn thẩm mỹ nha khoa. | New Perk! | ||
5 | Khám và tư vấn ngoại tổng quát General surgical examination & consultation Khám cho bé và tư vấn cho gia đình về thần kinh, sinh dục, cơ xương khớp. | |||
6 | Khám và tư vấn tai mũi họng bằng nội soi Endoscopic ear - nose - throat examination & consultation Khám nội soi tai - mũi - họng và tư vấn hướng điều trị bệnh lý bằng nội khoa hoặc ngoại khoa. | New Perk! | ||
7 | Khám và tư vấn tiêu hóa – gan mật Gastroenterology - liver examination & consultation Khám, phát hiện các bệnh lý về gan mật, đường tiêu hóa và tư vấn hướng điều trị. | New Perk! |
||
8 | X-quang phổi thẳng - Chest X-ray & T-B diagnosis Phát hiện và theo dõi điều trị các bệnh về phổi & chẩn đoán lao phổi. | |||
9 | Đo điện tim - ECG Phát hiện các bệnh thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền, dầy thất, nhồi máu cơ tim, ngoại tâm thu. | |||
10 | Siêu âm bụng màu tổng quát - Abdominal ultrasound Phát hiện những dấu hiệu bất thường ở ổ bụng, tiền liệt tuyến (nam), tử cung, buồng trứng (nữ). | |||
11 | Công thức máu - Full blood count Phát hiện các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu, sốt do nhiễm trùng, siêu vi, …. | |||
12 | Nhóm máu - Blood Typing Cho biết nhóm máu thuộc hệ ABO và hệ Rh (Rhesus). | |||
13 | Tổng phân tích nước tiểu - Urinalysis Các bệnh đái tháo đường, đái nhạt, nhiễm Ceton Acid, bệnh gan, thận, bệnh viêm tắc đường tiết niệu, tiểu ra máu... | |||
14 | Xét nghiệm Ký sinh trùng đường ruột: Giun đũa chó mèo, giun lươn Ova and Parasites Test: Toxocara canis, Strongyloides stercoralis Ova and Parasites Test (Toxocara canis, Strongyloides stercoralis) | |||
15 | Xét nghiệm Bộ mỡ - Lipid Panel: Cholesterol, Tryglyceride, HDL-C, LDL-C Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, thận hư. | |||
16 | Đường huyết lúc đói (nhịn ăn trước 4 tiếng) - Glucose Test Chẩn đoán theo dõi điều trị bệnh nhân đái tháo đường, hạ đường huyết. | |||
17 | Chức năng gan - Liver Functions: SGOT, SGPT, GGT Xét nghiệm kiểm tra chức năng dựa trên kết quả men gan. | |||
18 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây Viêm gan siêu vi B (HBsAb) Anti - Hepatitis B Antibody Test | |||
19 | Xét nghiệm tìm kháng nguyên virus gây Viêm gan siêu vi B (HBsAg) - Hepatitis B Antigen Test | |||
20 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây Viêm gan siêu vi C (Anti – HCV) - Anti - Hepatitis C Antibody Test | |||
21 | Thẻ Khám bệnh (Customer ID card) Lưu trữ toàn bộ các kết quả, hình ảnh, toa thuốc, phác đồ điều trị... của các bác sĩ trong suốt quá trình thực hiện khám chữa bệnh tại Đa khoa Quốc tế Sài Gòn. | |||
22 | Hồ sơ báo cáo y khoa - Medical reports | |||
23 | Điền hồ sơ y khoa du học - School medical documentation | |||
24 | Bác sĩ tư vấn sau gói khám - Doctor consultation | |||
Translator and Document Translation services fee (for patients who cannot speak Vietnamese) | VNĐ | VNĐ | VNĐ |
4. Quy trình khám sức khỏe tổng quát chuẩn bị đại học tại Hệ thống Đa khoa Quốc tế Sài Gòn- SIGC
- Đăng ký/ Đặt lịch qua hotline: (028) 38.213.456, hoặc đặt hẹn online tại website Bệnh viện hoặc đăng ký trực tiếp tại 2 địa chỉ 9-15 Trịnh Văn Cấn, Q.1, TP.HCM hoặc 441 Lê Văn Lương, Q.7, Tp.HCM.
- Khách hàng nhận thông tin xác nhận từ bộ phận Tổng đài.
- Tiếp nhận và làm hồ sơ khám tại quầy CSKH.
- Khám, tư vấn với bác sĩ.
- Thực hiện cận lâm sàng theo sự hướng dẫn của nhân viên.
- Bác sĩ tư vấn kết quả khám, các lời khuyên về sức khỏe và đưa ra hướng điều trị (nếu cần).
- Nhận toa thuốc và thuốc (nếu có) hoặc nhập viện điều trị theo chỉ định từ bác sĩ.
5. Các lưu ý cần chuẩn bị khi khám sức khỏe tổng quát chuẩn bị đại học?
Để việc kiểm tra sức khỏe tổng quát được thuận lợi, khách hàng đến kiểm tra sức khỏe tổng quát nên đặt hẹn trước với bệnh viện. Bộ phận Chăm sóc khách hàng của bệnh viện sẽ tư vấn các chương trình khám sức khỏe phù hợp, cũng như dặn dò các việc cần chuẩn bị trước ngày khám:
- Cần nhịn ăn 8 tiếng trước khi lấy mẫu xét nghiệm máu: chỉ uống nước lọc, không ăn sáng, không uống sữa và không sử dụng các chất kích thích (trà, cà phê, thuốc lá)…
- Thông báo cho bác sĩ nếu có thai (hoặc nghi ngờ mang thai), đang mang những dụng cụ kim loại trong người như: máy phá rung tim, máy trợ thính, răng giả, nẹp xương, đinh nội tủy…
- Đem theo các toa thuốc, các kết quả xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh ở lần khám gần nhất.
- Nếu khám cho trẻ em, cần mang theo phiếu khám hoặc phiếu theo dõi tiêm chủng.
- Đối với nữ giới, nên đặt hẹn khám sức khỏe định kỳ sau khi đã hết chu kỳ được 5 ngày.
Mọi thông tin tư vấn và thắc mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi:
Hotline: (028) 38 213 456