Gói khám Sức khỏe Tiền Hôn nhân
Hàng năm, cả nước có hàng triệu thanh niên bước vào độ tuổi kết hôn và chuẩn bị kết hôn. Để có một sức khỏe tốt, một gia đình hạnh phúc về sau thì mỗi cặp đôi khi có dự định tiến tới hôn nhân được khuyên nên đi khám sức khỏe tiền hôn nhân để nắm được tình trạng cơ thể của vợ và chồng.
Thực hiện khám tiền hôn nhân giúp các cặp đôi: có được những kiến thức cho cuộc sống tình dục an toàn, tránh khỏi những bệnh tật liên quan đến đường sinh sản, đảm bảo con sinh ra luôn khỏe, phòng các bệnh lý, dị tật bẩm sinh, từ đó khắc phục được tâm lý: không thỏa mãn, nghi ngờ vợ/ chồng có vấn đề giúp cuộc sống hôn nhân hạnh phúc vẹn tròn hơn. Ngoài ra, khám sức khỏe tiền hôn nhân còn giúp phát hiện những dấu hiệu bệnh sớm, điều trị kịp thời tránh những trường hợp đáng tiếc xảy ra,.
Thời gian nên đi khám tốt nhất là trong khoảng từ 3-6 tháng trước khi tiến hành kết hôn.
Thông tin chi tiết gói Khám sức khỏe Tiền hôn nhân:
STT | Pre-marital Health Screening Packages | Male | Female |
---|---|---|---|
Giá trị dịch vụ (Actual Values) | |||
1 | Đo chỉ số Sinh hiệu cơ thể Measuring Vital signs Đo mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI | ||
2 | Khám và Tư vấn Tổng quát General Consultation & Examination Khám, kiểm tra hoạt động các hệ cơ quan và tư vấn hướng điều trị | ||
3 | Khám và Tư vấn Phụ khoa & Tuyến vú ObGyn & Breast Consultation & Examination Khám, phát hiện các bệnh lý về Sản và Tư vấn hướng điều trị | ||
4 | X-quang phổi thằng Chest X-ray Phát hiện và theo dõi điều trị các bệnh về Phổi | ||
5 | Siêu âm bụng màu tổng quát Abdominal Ultrasound Phát hiện những dấu hiệu bất thường ở ổ bụng, Tiền liệt tuyến (nam), Tử cung, Buồng trứng (nữ) | ||
6 | Đo điện tim - ECG Phát hiện các bệnh thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền, dầy thất, nhồi máu cơ tim, ngoại tâm thu | ||
7 | Công thức máu - Full Blood Count Phát hiện các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu, sốt do nhiễm trùng, siêu vi, …. | ||
8 | Nhóm máu - Blood Typing Cho biết nhóm máu thuộc hệ ABO và hệ Rh (Rhesus) | ||
9 | Tổng phân tích nước tiểu - Urinalysis Các bệnh đái tháo đường, đái nhạt, nhiễm Ceton Acid, bệnh gan, thận, bệnh viêm tắc đường tiết niệu, tiểu ra máu... | ||
10 | Đường huyết lúc đói (nhịn ăn trước 4 tiếng) - Glucose Test Chẩn đoán theo dõi điều trị bệnh nhân đái tháo đường, hạ đường huyết. | ||
11 | Xét nghiệm Bộ mỡ - Lipid Panel: HDL-C, LDL-C Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, thận hư | ||
12 | Chức năng thận - Kidney Functions Creatinine, Urea Bệnh lý về thận như thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp tính, mãn tính. | ||
13 | Chức năng gan - Liver Functions: SGOT, SGPT, GGT Xét nghiệm kiểm tra chức năng dựa trên kết quả men gan | ||
14 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây Viêm gan siêu vi B (HBsAb) Anti - Hepatitis B Antibody Test | ||
15 | Xét nghiệm tìm kháng nguyên virus gây Viêm gan siêu vi B (HBsAg) - Hepatitis B Antigen Test | ||
16 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây Viêm gan siêu vi C (Anti – HCV) - Anti - Hepatitis C Antibody Test | ||
17 | Xét nghiệm Determine (HIV) Human Immunodeficiency Viruses Test | ||
18 | Xét nghiệm VDRL (Giang mai) Venereal Diseasse Research Lab Test | ||
19 | Xét ngiệm dịch âm đạo (Nữ) - Vaginal Discharge Test (Female) Chẩn đoán viêm nhiễm đường sinh dục Nữ | ||
20 | Thẻ Khám bệnh (Customer ID card) Lưu trữ toàn bộ các kết quả, hình ảnh, toa thuốc, phác đồ điều trị... của các bác sĩ trong suốt quá trình thực hiện khám chữa bệnh tại Đa khoa Quốc tế Sài Gòn | ||
21 | Hồ sơ Báo cáo Y khoa Medical Reports | ||
22 | Tư Vấn sức khỏe sinh sản Reproductive Health Consultation Bác sĩ Sản Phụ khoa tư vấn dựa trên nhu cầu sinh con hoặc kế hoạch hóa gia đình | ||
Phí phiên dịch và dịch thuật Hồ sơ Báo cáo Y khoa cho ngưởi nước ngoài Translator and Document Translation services fee (foreign customers) |