Khám sức khỏe định kỳ là một việc làm cần thiết và quan trọng, nhằm kiểm tra và đánh giá tổng quát tình trạng sức khỏe hiện tại của Bạn. Khám sức khỏe định kỳ có ý nghĩa quan trọng trong tiến trình kiểm soát sức khỏe của một con người, hoạt động này không những giúp chúng ta biết rõ tình trạng cơ thể, cần bổ sung cũng như hạn chế gì, mà còn giúp chúng ta phát hiện bệnh ở giai đoạn khởi phát, tránh tình trạng để bệnh tiến triển nặng và gây khó khăn cho việc điều trị cũng như tốn kém về chi phí. Hiểu rõ tầm quan trọng của việc khám sức khỏe Định kỳ, các bác sĩ của chúng tôi đã nghiên cứu và thiết kế các gói khám sức khỏe định kỳ tổng quát dành cho người lớn và trẻ em dưới 16 tuổi.
Việc thực hiện gói khám sức khỏe định kỳ giúp chúng ta loại bỏ các yếu tố làm tăng nguy cơ nhiễm bệnh, phòng tránh bệnh an toàn, do đó, các chuyên gia y tế khuyến cáo, việc khám sức khỏe cần thực hiện định kỳ 6 tháng/lần.
Khi đến với Phòng khám Đa khoa Quốc tế Sài Gòn, bạn sẽ được bác sĩ của chúng tôi tư vấn nhằm lựa chọn gói khám phù hợp với độ tuổi, thể trạng, tiền sử bệnh trong gia đình, giúp phát hiện những bệnh lý có nguy cơ tiềm ẩn và đề ra hướng điều trị hợp lý, tiết kiệm chi phí cho bản thân và gia đình:
STT Items | Comprehensive Health Examination Packages for Adults | Basic | Standard | Previleged | Executive |
---|---|---|---|---|---|
Giá trị Dịch vụ (Actual Values) | |||||
1 | Đo chỉ số Sinh hiệu cơ thể Measuring Vital signs Đo mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI | ||||
2 | Khám và Tư vấn Nội Tổng quát Internal Medicine Consultation & Examination Khám, kiểm tra hoạt động các hệ cơ quan và tư vấn hướng điều trị | ||||
3 | Khám và Tư vấn Nội soi Tai Mũi Họng Endoscopic Ear - Nose - Throat Consultation & Examination Khám nội soi đường Tai - Mũi - Họng và Tư vấn hướng điều trị bệnh lý bằng nội khoa hoặc ngoại khoa | ||||
4 | Khám và Tư vấn Mắt bằng Sinh hiển vi Ophthalmology Consultation & Examination Khám mắt và đo thị lực, soi đáy mắt, đo áp lực nội nhãn và Tư vấn hướng điều trị bệnh lý vùng Mắt | ||||
5 | Khám và Tư vấn Sức khỏe và Thẩm mỹ Răng Hàm Mặt Dental Heatlh & Cosmetics Consultation & Examination Khám và Tư vấn về cấu trúc Răng miệng, các bệnh lý khoang miệng và Tư vấn thẩm mỹ Nha khoa | New Perk! | |||
6 | Khám và Tư vấn Phụ khoa (Nữ) ObGyn (Female) Consultation & Examination Khám, phát hiện các bệnh lý về Sản và Tư vấn hướng điều trị hoặc Khám và Tư vấn Tiết niệu (Nam) or Urology (Male) Consultation & Examination Khám, phát hiện các bệnh lý về Tiết niệu và Tư vấn hướng điều trị | New Perk! | |||
7 | Khám và Tư vấn Tiêu hóa – Gan mật Gastroenterology - Liver Consultation & Examination Khám, phát hiện các bệnh lý về Gan mật, đường Tiêu hóa và Tư vấn hướng điều trị | New Perk! | |||
8 | Khám và Tư vấn Cơ Xương Khớp Muskuloskeletal Consultation & Examination Khám lâm sàng và tư vấn hướng điều trị bệnh lý về Cơ Xương Khớp, Tư thế vận động, Chấn thương, v.v. hoặc Khám và Tư vấn Da liễu - Chăm sóc sức khỏe da or Dermatology - Skin Health Consultation & Examination Khám lâm sàng và tư vấn bệnh lý về Da liễu, Sức khỏe của Da | New Perk! | New Perk! |
||
9 | Khám và Tư vấn Tim mạch Cardiology Consultation & Examination Dựa trên kết quả cận lâm sàng để tư vấn hướng điều trị bệnh về Tim mạch | ||||
10 | Khám và Tư vấn Nội tiết Endocrinology Consultation & Examination Dựa trên kết quả cận lâm sàng để tư vấn hướng điều trị bệnh về Nội tiết | ||||
11 | Đo điện tim - ECG Phát hiện các bệnh thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền, dầy thất, nhồi máu cơ tim, ngoại tâm thu | ||||
12 | X-quang phổi thằng - Chest X-ray Phát hiện và theo dõi điều trị các bệnh về Phổi | ||||
13 | Siêu âm bụng màu tổng quát - Abdominal Ultrasound Phát hiện những dấu hiệu bất thường ở ổ bụng, Tiền liệt tuyến (nam), Tử cung, Buồng trứng (nữ) | ||||
14 | Siêu âm tuyến Vú (Nữ) - Breast Ultrasound Phát hiện những dấu hiệu ung thư, hạch của tuyến Vú Siêu âm tuyến Giáp (Nam) - Thyroid Ultrasound (Male) Phát hiện những dấu hiệu ung thư, hạch của tuyến Giáp | ||||
15 | Đo loãng xương - Bone densitometry Đo mật độ xương, chẩn đoán tình trạng loãng xương | New Perk! | |||
16 | Siêu âm Tim 4D - Cardiac Ultrasound Phát hiện dấu hiệu của bệnh tăng huyết áp và chẩn đoán những bệnh van - cơ tim | ||||
17 | Siêu âm Đàn hồi Gan (Xác định Xơ gan định lượng) Liver Elastography Ultrasound (Cirrhosis Diagnosis) Xác định mức độ xơ Gan bằng kỹ thuật siêu âm định lượng đàn hồi gan | New Perk! | New Perk! |
||
18 | Chụp CT-Scanner - Computed Tomography Scanning Chụp cắt lớp vi tính 16 lát cắt giúp bác sĩ chẩn đoán tránh bỏ sót tổn thương (Vùng chụp tùy thuộc chỉ định của bác sĩ hoặc lựa chọn của khách hàng) | ||||
19 | Công thức máu - Full Blood Count Phát hiện các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu, sốt do nhiễm trùng, siêu vi, …. | ||||
20 | Nhóm máu - Blood Typing Cho biết nhóm máu thuộc hệ ABO và hệ Rh (Rhesus) | ||||
21 | Đường huyết lúc đói (nhịn ăn trước 4 tiếng) - Glucose Test Chẩn đoán theo dõi điều trị bệnh nhân đái tháo đường, hạ đường huyết. | ||||
22 | Tổng phân tích nước tiểu - Urinalysis Các bệnh đái tháo đường, đái nhạt, nhiễm Ceton Acid, bệnh gan, thận, bệnh viêm tắc đường tiết niệu, tiểu ra máu... | ||||
23 | Chức năng gan - Liver Functions: SGOT, SGPT, GGT Xét nghiệm kiểm tra chức năng dựa trên kết quả men gan | ||||
24 | Xét nghiệm Bộ mỡ - Lipid Panel: Cholesterol, Tryglyceride, HDL-C, LDL-C Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, thận hư | ||||
25 | Chức năng thận - Kidney Functions Creatinine, Urea Bệnh lý về thận như thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp tính, mãn tính. | ||||
26 | Xét nghiệm Acid Uric - Uric Acid Test Tầm soát bệnh Gout | ||||
27 | Xét nghiệm Ký sinh trùng đường ruột: Giun đũa chó mèo, giun lươn Ova and Parasites Test: Toxocara canis, Strongyloides stercoralis | ||||
28 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây Viêm gan siêu vi B (HBsAb) Anti - Hepatitis B Antibody Test | ||||
29 | Xét nghiệm tìm kháng nguyên virus gây Viêm gan siêu vi B (HBsAg) - Hepatitis B Antigen Test | ||||
30 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây Viêm gan siêu vi C (Anti – HCV) - Anti - Hepatitis C Antibody Test | ||||
31 | Xét nghiệm H.pylori (IgG & IgM) H.pylori Screening Test (IgG & IgM antigen) Xét nghiệm kiểm tra Vi khuẩn đường ruột | ||||
32 | Xét nghiệm PSA (nam) - Prostate Cancer Marker Tầm soát ung thư Tiền liệt tuyến Xét nghiệm CA 15.3 (nữ) - Breast Cancer Marker Tầm soát ung thư Vú | ||||
33 | Xét nghiệm CEA - Colorectal Cancer Marker Tầm soát ung thư Đại tràng | ||||
34 | Xét nghiệm AFP - Liver Cancer Marker Tầm soát ung thư Gan | ||||
35 | Xét nghiệm ThinPrep Pap – ThinPrep Pap test Tầm soát Ung thư Cổ tử cung bằng ThinPrep Pap (Độ chính xác cao hơn Pap'smear thông thường) | ||||
36 | Soi Cổ tử cung (nữ) - Colposcopy (Female) Phát hiện bệnh lý hay dấu hiệu bất thường tại Cổ tử cung Nội soi NBI Tai, Mũi, Họng ENT Tumor Endoscopic Screening by Narrow-band Imaging Tầm soát ung thư Tai, Mũi, Họng bằng Nội soi bước sóng ngắn (NBI) | ||||
37 | Thẻ Khám bệnh (Customer ID card) Lưu trữ toàn bộ các kết quả, hình ảnh, toa thuốc, phác đồ điều trị... của các bác sĩ trong suốt quá trình thực hiện khám chữa bệnh tại Đa khoa Quốc tế Sài Gòn | ||||
38 | Hồ sơ Báo cáo Y khoa Medical Reports | ||||
39 | Bác sĩ tư vấn sau gói khám Doctor Consultation | ||||
40 | Nhân viên Chăm sóc khách hàng hướng dẫn suốt quá trình khám gói A customer service staff accompanying throughout the healthcheck package | ||||
Translator and Document Translation services fee (foreign customers) |
Comprehensive Health Examination Packages for Children | Age 5 - 9 | Age 10 - 16 |
|
---|---|---|---|
Giá trị dịch vụ (Actual Values) | |||
1 | Đo chỉ số Sinh hiệu cơ thể Measuring Vital signs Đo mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI | ||
2 | Khám và Tư vấn Tổng quát General Consultation & Examination Khám, kiểm tra hoạt động các hệ cơ quan và tư vấn hướng điều trị | ||
3 | Khám và Tư vấn Nội soi Tai Mũi Họng Endoscopic Ear - Nose - Throat Consultation & Examination Khám nội soi đường Tai - Mũi - Họng và Tư vấn hướng điều trị bệnh lý bằng nội khoa hoặc ngoại khoa | ||
4 | Khám và Tư vấn Mắt bằng Sinh hiển vi Ophthalmology Consultation & Examination Khám mắt và đo thị lực, soi đáy mắt, đo áp lực nội nhãn và Tư vấn hướng điều trị bệnh lý vùng Mắt | ||
5 | Khám và Tư vấn Sức khỏe và Thẩm mỹ Răng Hàm Mặt Dental Heatlh & Cosmetics Consultation & Examination Khám và Tư vấn về cấu trúc Răng miệng, các bệnh lý khoang miệng và Tư vấn thẩm mỹ Nha khoa | ||
6 | Khám và Tư vấn Ngoại tổng quát General Surgical Consultation & Examination Khám cho bé và tư vấn cho gia đình về Thần kinh, Sinh dục, Cơ xương khớp | ||
7 | X-quang phổi thằng - Chest X-ray Phát hiện và theo dõi điều trị các bệnh về Phổi | ||
8 | Siêu âm bụng màu tổng quát - Abdominal Ultrasound Phát hiện những dấu hiệu bất thường ở ổ bụng, Tiền liệt tuyến (nam), Tử cung, Buồng trứng (nữ) | ||
9 | Đo điện tim - ECG Phát hiện các bệnh thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền, dầy thất, nhồi máu cơ tim, ngoại tâm thu | ||
10 | Công thức máu - Full Blood Count Phát hiện các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu, sốt do nhiễm trùng, siêu vi, …. | ||
11 | Nhóm máu - Blood Typing Cho biết nhóm máu thuộc hệ ABO và hệ Rh (Rhesus) | ||
12 | Tổng phân tích nước tiểu - Urinalysis Các bệnh đái tháo đường, đái nhạt, nhiễm Ceton Acid, bệnh gan, thận, bệnh viêm tắc đường tiết niệu, tiểu ra máu.. | ||
13 | Xét nghiệm Ký sinh trùng đường ruột: Giun đũa chó mèo, giun lươn Ova and Parasites Test: Toxocara canis, Strongyloides stercoralis | ||
14 | Đường huyết lúc đói (nhịn ăn trước 4 tiếng) - Glucose Test Chẩn đoán theo dõi điều trị bệnh nhân đái tháo đường, hạ đường huyết. | ||
15 | Chức năng gan - Liver Functions: SGOT, SGPT, GGT Xét nghiệm kiểm tra chức năng dựa trên kết quả men gan | ||
16 | Xét nghiệm Bộ mỡ - Lipid Panel: Cholesterol, Tryglyceride, HDL-C, LDL-C Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, thận hư | ||
17 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây Viêm gan siêu vi B (HBsAb) Anti - Hepatitis B Antibody Test | ||
18 | Xét nghiệm tìm kháng nguyên virus gây Viêm gan siêu vi B (HBsAg) - Hepatitis B Antigen Test | ||
19 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây Viêm gan siêu vi C (Anti – HCV) - Anti - Hepatitis C Antibody Test | ||
20 | Thẻ Khám bệnh (Customer ID card) Lưu trữ toàn bộ các kết quả, hình ảnh, toa thuốc, phác đồ điều trị... của các bác sĩ trong suốt quá trình thực hiện khám chữa bệnh tại Đa khoa Quốc tế Sài Gòn | ||
21 | Hồ sơ Báo cáo Y khoa Medical Reports | ||
22 | Bác sĩ tư vấn cho gia đình bé sau Gói khám Doctor Consultation | ||
Translator and Document Translation services fee (foreign customers) |