1. Gói tầm soát ung thư tổng quát
Thực trạng
Tại Việt Nam, số bệnh nhân tử vong vì ung thư mỗi năm khoảng 75,000; cao gấp 18 lần số người chết do tai nạn giao thông và thực trạng cho thấy hơn 60% bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh ung thư tử vong do phát hiện ở giai đoạn muộn dẫn đến khả năng điều trị kém. Với tiến bộ của khoa học kỹ thuật, y học đã có nhiều tiến bộ trong việc sàng lọc, phát hiện sớm, chẩn đoán và điều trị ung thư ở giai đoạn đầu của tiến trình bệnh giúp ung thư không còn là nỗi niềm “trời kêu ai nấy dạ”.
Các loại ung thư phổ biến tại Việt Nam là: ung thư gan(14.5%), ung thư phổi (14.4%), ung thư vú (11.8%), ung thư dạ dày (9.8%), ung thư đại tràng (9%), ung thư trực tràng, ung thư máu (bệnh bạch cầu), ung thư tuyến tiền liệt, ung thư vòm họng, ung thư tuyến giáp. Trong đó, các bệnh ung thư phổ biến ở nam giới gồm ung thư gan, phổi, dạ day, đại trực tràng, tiền liệt tuyến (chiếm khoảng 65% các loại ung thư ở nam). Các bệnh ung thư phổ biến ở nữ giới gồm ung thư vú, phổi, đại trực tràng, dạ dày, gan (chiếm khoảng 60% các loại ung thư ở nữ)*
Theo thông tin từ Bộ Y tế, Tổ chức Ung thư toàn cầu 2020- GLOBOCAN
Đối tượng
Các bác sĩ khuyên tất cả mọi người nên quan tâm và chăm sóc sức khỏe của mình vì phòng bệnh hơn chữa bệnh và khuyến cáo các đối tượng có nguy cơ cao nên thực hiện tầm soát sức khỏe hàng năm, gồm 3 nhóm:
- Người trong gia đình có tiền sử về ung thư (3 thế hệ).
- Người có vấn đề về sức khỏe, cần theo dõi.
- Nam/nữ từ 35 tuổi trở lên.
2. Gói khám tầm soát ung thư bao gồm gì?
Tùy vào độ tuổi, gói khám sức khỏe sẽ có khác biệt về các mục cần kiểm tra. Tuy nhiên, một gói khám tầm soát ung thư thường có những mục sau:
- Khám lâm sàng
- Chẩn đoán hình ảnh
- Xét nghiệm chuyên sâu tìm dấu hiệu ung thư (các loại ung thư phổ biến: gan, phổi, vú, tuyến giáp, tuyến giáp, tuyến tiền liệt, vòm họng, dạ dày, đại trực tràng)
- Xét nghiệm gene (gói chuyên sâu-kiểm tra khả năng di truyền của các bệnh ung thư)
- Tư vấn chuyên môn
3. Khám tầm soát ung thư giá bao nhiêu?
Tại Hệ thống Đa khoa Quốc tế Sài Gòn- SIGC, chúng tôi có các gói khám tầm soát ung thư theo đối tượng và theo nhóm nguy cơ: tầm soát ung thư tổng quát và tầm soát ung thư từng phần nhằm phát hiện bệnh ở giai đoạn sớm và giúp bạn yên tâm tận hưởng cuộc sống khi “Ung thư không còn là nỗi sợ bất ngờ”
Comprehensive Cancer Screening Packages | (NAM) Essentials (Male) | (NỮ) Essentials (Female) | (NAM) Comprehensive (Male) | (NỮ) Comprehensive (Female) |
|
---|---|---|---|---|---|
Chi phí trọn gói (Packaged values) | | | | |
|
Giá trị dịch vụ (Actual Values) | 9.450000 | 12.500.000 | 18.200.000 | 22.200.000 |
|
1 | Đo chỉ số sinh hiệu cơ thể - Measuring vital signs Đo mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI. | ||||
2 | Khám và tư vấn tổng quát - General examination & consultation Khám, kiểm tra hoạt động các hệ cơ quan và tư vấn hướng điều trị. | ||||
3 | Khám và Tư vấn Tiêu hóa Gastroenterology Consultation & Examination Khám, phát hiện các bệnh lý về Gan mật, đường Tiêu hóa và Tư vấn hướng điều trị. | ||||
4 | Khám và tư vấn nội soi tai mũi họng Endoscopic ear - nose - throat examination & consultation Khám nội soi tai - mũi - họng và tư vấn hướng điều trị bệnh lý bằng nội khoa hoặc ngoại khoa. | ||||
5 | Khám và tư vấn phụ khoa (nữ) Gynaecology (female) examination & consultation Khám, phát hiện các bệnh lý về sản và tư vấn hướng điều trị. | ||||
6 | X-quang phổi thằng Chest X-ray Phát hiện và theo dõi điều trị các bệnh về Phổi. | ||||
7 | Siêu âm bụng màu tổng quát - Abdominal ultrasound Phát hiện những dấu hiệu bất thường ở ổ bụng, tiền liệt tuyến (nam), tử cung, buồng trứng (nữ). | ||||
8 | Siêu âm tuyến giáp - Thyroid ultrasound Phát hiện những dấu hiệu ung thư, hạch của tuyến giáp. | ||||
9 | Siêu âm phụ khoa đầu dò - Transvaginal ultrasound Siêu âm phụ khoa qua ngả âm đạo, phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường của tử cung, buồng trứng. | ||||
10 | Siêu âm tuyến Vú (< 40 tuổi) - Breast Ultrasound (< 40 y.o) Phát hiện những dấu hiệu ung thư, hạch của tuyến Vú. hoặc Chụp nhũ ảnh (> 40 tuổi) - or Mammography (> 40 y.o) Tầm soát ung thư vú, đặc biệt với nữ >40 tuổi. | ||||
11 | Soi cổ tử cung - Colposcopy Phát hiện bệnh lý hay dấu hiệu bất thường tại cổ tử cung. | ||||
12 | Siêu âm đàn hồi gan (Xác định xơ gan định lượng) Liver elastography ultrasound (cirrhosis diagnosis) Xác định mức độ xơ gan bằng kỹ thuật siêu âm định lượng đàn hồi gan. | ||||
13 | Nội soi NBI Tai, Mũi, Họng - ENT Tumor Endoscopic Screening by Narrow-band Imaging Tầm soát ung thư Tai, Mũi, Họng. | ||||
14 | Nội soi dạ dày (tiền mê hoặc không gây mê) Gastrocopic screening ( pre-anesthesia or non-anesthesia) (Khảo sát những thương tổn dạ dày, tầm soát ung thư dạ dày). | ||||
15 | Kềm sinh thiết kiểm tra CLO test H.pylori niêm mạc CLO test for H.pylori on gastric mucosa. | ||||
16 | Nội soi đại tràng (tiền mê) Colonoscopic screening (pre-anesthesia) Khảo sát những thương tổn đại tràng, tầm soát ung thư đại tràng. | ||||
17 | Thuốc sổ để nội soi đại tràng Enema for colonoscopic screening | ||||
18 | Công thức máu - Full Blood Count Phát hiện các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu, sốt do nhiễm trùng, siêu vi, …. | ||||
19 | Chức năng gan - Liver Functions SGOT, SGPT, GGT, Bilirubin T-D-I Xét nghiệm kiểm tra chức năng dựa trên kết quả men gan. | ||||
20 | Xét nghiệm tìm kháng nguyên virus gây viêm gan siêu vi B (HBsAg) - Hepatitis B antigen test | ||||
21 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây viêm gan siêu vi B (HBsAb) - anti Hepatitis B antibody test | ||||
22 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây viêm gan siêu vi C (anti – HCV) - anti Hepatitis C antibody test | ||||
23 | Xét nghiệm cyfra 21.1 Non-small cell lung carcinoma tumor marker Tầm soát dấu ấn ung thư phổi không tế bào nhỏ. | ||||
24 | Xét nghiệm AFP Tumor Marker common in Liver & Germ Cell Cancers Dấu ấn Ung thư phổ biến trong tầm soát các Ung thư Gan, Tế bào Mầm. | ||||
25 | Xét nghiệm CEA Tumor Marker common in Breast, Cervical, Head & Neck, Esophagus, Thyroid, Lung, Colorectal Cancers Dấu ấn Ung thư phổ biến trong tầm soát các Ung thư Vú, Cổ Tử Cung, Đầu - Cổ, Thực Quản, Tuyến Giáp, Phổi, Đại Trực Tràng. | ||||
26 | Xét nghiệm Pro GRP Tumor Marker common in Small cell Lung Carcinoma Dấu ấn Ung thư phổ biến trong tầm soát Ung thư Phổi tế bào nhỏ. | ||||
27 | Xét nghiệm CA 72-4 Tumor Marker common in Stomach, Ovarian Cancers Dấu ấn Ung thư phổ biến trong tầm soát các Ung thư Dạ Dày, Buồng Trứng. | ||||
28 | Xét nghiệm CA 19-9 Tumor Marker common in Pancreatic, Stomach, Colorectal Cancers Dấu ấn Ung thư phổ biến trong tầm soát các Ung thư Tụy, Dạ Dày, Đại Trực Tràng. | ||||
29 | Xét nghiệm TSH - Thyroid Screening Test Bộ xét nghiệm tầm soát bệnh tuyến giáp. | ||||
30 | Xét nghiệm FT3 - Thyroid Screening Test Bộ xét nghiệm tầm soát bệnh tuyến giáp. | ||||
31 | Xét nghiệm FT4 - Thyroid Screening Test Bộ xét nghiệm tầm soát bệnh tuyến giáp. | ||||
32 | Xét nghiệm Anti thyroglobulin - Thyroid Screening Test Bộ xét nghiệm tầm soát bệnh tuyến giáp. | ||||
33 | Xét nghiệm Anti TPO - Thyroid Screening Test Bộ xét nghiệm tầm soát bệnh tuyến giáp. | ||||
34 | Xét nghiệm PSA (nam) - Prostate Cancer Marker Dấu ấn Ung thư phổ biến trong Tầm soát ung thư Tiền liệt tuyến. Xét nghiệm CA 15.3 (nữ) - Breast Cancer Marker Dấu ấn Ung thư phổ biến trong Tầm soát ung thư Vú. | ||||
35 | Xét nghiệm CA 125 (nữ) - Ovarian Tumor Marker Dấu ấn Ung thư phổ biến trong Tầm soát Ung thư Buồng trứng. | ||||
36 | Xét nghiệm ThinPrep Pap test - Cervical Cancer Test ThinPrep Pap Test (Hologic – Mỹ) là phương pháp xét nghiệm tế bào học tiên tiến nhằm tìm ra các tế bào bất thường trong lớp biểu mô cổ tử cung nhờ quan sát hình thái tế bào dưới kính hiển vi. Những tế bào bất thường này nếu không được phát hiện sớm và điều trị kịp thời có thể chuyển thành ung thư cổ tử cung. | ||||
37 | Xét nghiệm APTIMA HPV - HPV Cervical Cancer Test Xét nghiệm tầm soát Co-Testing là bộ đôi xét nghiệm ThinPrep Pap Test và APTIMA HPV. Tầm soát Ung thư Cổ tử cung APTIMA HPV nhận diện sự tồn tại và hoạt động của 14 tuýp HPV nguy cơ cao, các tuýp này đã được chứng minh có liên quan đến 99,7% các trường hợp ung thư cổ tử cung. | New Perk! |
|||
38 | Xét nghiệm MenCare Genetic Tumor Marker Analysis common in Prostate, Stomach, Colorectal Cancers Khảo sát trên 10 gen để kiểm tra bệnh ung thư tiền liệt tuyến di truyền, ung thư dạ dày và ung thư đại trực tràng di truyền dành cho nam: BRCA1, BRCA2, MLH1, MSH2, MSH6, PMS2, EPCAM (hội chứng Lynch), APC, MUTYH, CDH1. hoặc Xét nghiệm PinkCare or Genetic Tumor Marker Analysis common in Breast, Ovarian, Colorectal Cancers Phân tích đột biến trên 10 gen có bằng chứng khoa học mạnh nhất liên quan đến ung thư Vú, Buồng trứng, Đại trực tràng di truyền (BRCA1, BRCA2, PTEN, TP53, CDH1, PALB2, STK11, MLH1, MSH2, APC). | New Perk! | New Perk! |
||
39 | Thẻ Khám bệnh (Customer ID card) Lưu trữ toàn bộ các kết quả, hình ảnh, toa thuốc, phác đồ điều trị... của các bác sĩ trong suốt quá trình thực hiện khám chữa bệnh tại Đa khoa Quốc tế Sài Gòn. | ||||
40 | Hồ sơ báo cáo khoa - Medical reports | ||||
41 | Bác sĩ tư vấn sau gói khám - Doctor consultation | ||||
42 | Nhân viên Chăm sóc khách hàng hướng dẫn suốt quá trình khám gói A customer service staff accompanying throughout the healthcheck package | ||||
Translator and Document Translation services fee (for patients who cannot speak Vietnamese) | VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ |
Comprehensive Cancer Screening Packages | (NAM) Essentials (Male) | (NỮ) Essentials (Female) | (NAM) Comprehensive (Male) | (NỮ) Comprehensive (Female) |
|
---|---|---|---|---|---|
Chi phí trọn gói (Packaged values) | | | | |
|
Giá trị dịch vụ (Actual Values) | 9.450000 | 12.500.000 | 17.750.000 | 21.750.000 |
|
1 | Đo chỉ số sinh hiệu cơ thể - Measuring vital signs Đo mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI. | ||||
2 | Khám và tư vấn tổng quát - General examination & consultation Khám, kiểm tra hoạt động các hệ cơ quan và tư vấn hướng điều trị. | ||||
3 | Khám và Tư vấn Tiêu hóa Gastroenterology Consultation & Examination Khám, phát hiện các bệnh lý về Gan mật, đường Tiêu hóa và Tư vấn hướng điều trị. | ||||
4 | Khám và tư vấn nội soi tai mũi họng Endoscopic ear - nose - throat examination & consultation Khám nội soi tai - mũi - họng và tư vấn hướng điều trị bệnh lý bằng nội khoa hoặc ngoại khoa. | ||||
5 | Khám và tư vấn phụ khoa (nữ) Gynaecology (female) examination & consultation Khám, phát hiện các bệnh lý về sản và tư vấn hướng điều trị. | ||||
6 | X-quang phổi thằng Chest X-ray Phát hiện và theo dõi điều trị các bệnh về Phổi. | ||||
7 | Siêu âm bụng màu tổng quát - Abdominal ultrasound Phát hiện những dấu hiệu bất thường ở ổ bụng, tiền liệt tuyến (nam), tử cung, buồng trứng (nữ). | ||||
8 | Siêu âm tuyến giáp - Thyroid ultrasound Phát hiện những dấu hiệu ung thư, hạch của tuyến giáp. | ||||
9 | Siêu âm phụ khoa đầu dò - Transvaginal ultrasound Siêu âm phụ khoa qua ngả âm đạo, phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường của tử cung, buồng trứng. | ||||
10 | Siêu âm tuyến Vú (< 40 tuổi) - Breast Ultrasound (< 40 y.o) Phát hiện những dấu hiệu ung thư, hạch của tuyến Vú. hoặc Chụp nhũ ảnh (> 40 tuổi) - or Mammography (> 40 y.o) Tầm soát ung thư vú, đặc biệt với nữ >40 tuổi. | ||||
11 | Soi cổ tử cung - Colposcopy Phát hiện bệnh lý hay dấu hiệu bất thường tại cổ tử cung. | ||||
12 | Nội soi NBI Tai, Mũi, Họng - ENT Tumor Endoscopic Screening by Narrow-band Imaging Tầm soát ung thư Tai, Mũi, Họng. | ||||
13 | Nội soi dạ dày (tiền mê hoặc không gây mê) Gastrocopic screening ( pre-anesthesia or non-anesthesia) (Khảo sát những thương tổn dạ dày, tầm soát ung thư dạ dày). | ||||
14 | Kềm sinh thiết kiểm tra CLO test H.pylori niêm mạc CLO test for H.pylori on gastric mucosa. | ||||
15 | Nội soi đại tràng (tiền mê) Colonoscopic screening (pre-anesthesia) Khảo sát những thương tổn đại tràng, tầm soát ung thư đại tràng. | ||||
16 | Thuốc sổ để nội soi đại tràng Enema for colonoscopic screening | ||||
17 | Công thức máu - Full Blood Count Phát hiện các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu, sốt do nhiễm trùng, siêu vi, …. | ||||
18 | Chức năng gan - Liver Functions SGOT, SGPT, GGT, Bilirubin T-D-I Xét nghiệm kiểm tra chức năng dựa trên kết quả men gan. | ||||
19 | Xét nghiệm tìm kháng nguyên virus gây viêm gan siêu vi B (HBsAg) - Hepatitis B antigen test | ||||
20 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây viêm gan siêu vi B (HBsAb) - anti Hepatitis B antibody test | ||||
21 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây viêm gan siêu vi C (anti – HCV) - anti Hepatitis C antibody test | ||||
22 | Xét nghiệm cyfra 21.1 Non-small cell lung carcinoma tumor marker Tầm soát dấu ấn ung thư phổi không tế bào nhỏ. | ||||
23 | Xét nghiệm AFP Tumor Marker common in Liver & Germ Cell Cancers Dấu ấn Ung thư phổ biến trong tầm soát các Ung thư Gan, Tế bào Mầm. | ||||
24 | Xét nghiệm CEA Tumor Marker common in Breast, Cervical, Head & Neck, Esophagus, Thyroid, Lung, Colorectal Cancers Dấu ấn Ung thư phổ biến trong tầm soát các Ung thư Vú, Cổ Tử Cung, Đầu - Cổ, Thực Quản, Tuyến Giáp, Phổi, Đại Trực Tràng. | ||||
25 | Xét nghiệm Pro GRP Tumor Marker common in Small cell Lung Carcinoma Dấu ấn Ung thư phổ biến trong tầm soát Ung thư Phổi tế bào nhỏ. | ||||
26 | Xét nghiệm CA 72-4 Tumor Marker common in Stomach, Ovarian Cancers Dấu ấn Ung thư phổ biến trong tầm soát các Ung thư Dạ Dày, Buồng Trứng. | ||||
27 | Xét nghiệm CA 19-9 Tumor Marker common in Pancreatic, Stomach, Colorectal Cancers Dấu ấn Ung thư phổ biến trong tầm soát các Ung thư Tụy, Dạ Dày, Đại Trực Tràng. | ||||
28 | Xét nghiệm TSH - Thyroid Screening Test Bộ xét nghiệm tầm soát bệnh tuyến giáp. | ||||
29 | Xét nghiệm FT3 - Thyroid Screening Test Bộ xét nghiệm tầm soát bệnh tuyến giáp. | ||||
30 | Xét nghiệm FT4 - Thyroid Screening Test Bộ xét nghiệm tầm soát bệnh tuyến giáp. | ||||
31 | Xét nghiệm Anti thyroglobulin - Thyroid Screening Test Bộ xét nghiệm tầm soát bệnh tuyến giáp. | ||||
32 | Xét nghiệm Anti TPO - Thyroid Screening Test Bộ xét nghiệm tầm soát bệnh tuyến giáp. | ||||
33 | Xét nghiệm PSA (nam) - Prostate Cancer Marker Dấu ấn Ung thư phổ biến trong Tầm soát ung thư Tiền liệt tuyến. Xét nghiệm CA 15.3 (nữ) - Breast Cancer Marker Dấu ấn Ung thư phổ biến trong Tầm soát ung thư Vú. | ||||
34 | Xét nghiệm CA 125 (nữ) - Ovarian Tumor Marker Dấu ấn Ung thư phổ biến trong Tầm soát Ung thư Buồng trứng. | ||||
35 | Xét nghiệm ThinPrep Pap test - Cervical Cancer Test ThinPrep Pap Test (Hologic – Mỹ) là phương pháp xét nghiệm tế bào học tiên tiến nhằm tìm ra các tế bào bất thường trong lớp biểu mô cổ tử cung nhờ quan sát hình thái tế bào dưới kính hiển vi. Những tế bào bất thường này nếu không được phát hiện sớm và điều trị kịp thời có thể chuyển thành ung thư cổ tử cung. | ||||
36 | Xét nghiệm APTIMA HPV - HPV Cervical Cancer Test Xét nghiệm tầm soát Co-Testing là bộ đôi xét nghiệm ThinPrep Pap Test và APTIMA HPV. Tầm soát Ung thư Cổ tử cung APTIMA HPV nhận diện sự tồn tại và hoạt động của 14 tuýp HPV nguy cơ cao, các tuýp này đã được chứng minh có liên quan đến 99,7% các trường hợp ung thư cổ tử cung. | New Perk! |
|||
37 | Xét nghiệm MenCare Genetic Tumor Marker Analysis common in Prostate, Stomach, Colorectal Cancers Khảo sát trên 10 gen để kiểm tra bệnh ung thư tiền liệt tuyến di truyền, ung thư dạ dày và ung thư đại trực tràng di truyền dành cho nam: BRCA1, BRCA2, MLH1, MSH2, MSH6, PMS2, EPCAM (hội chứng Lynch), APC, MUTYH, CDH1. hoặc Xét nghiệm PinkCare or Genetic Tumor Marker Analysis common in Breast, Ovarian, Colorectal Cancers Phân tích đột biến trên 10 gen có bằng chứng khoa học mạnh nhất liên quan đến ung thư Vú, Buồng trứng, Đại trực tràng di truyền (BRCA1, BRCA2, PTEN, TP53, CDH1, PALB2, STK11, MLH1, MSH2, APC). | New Perk! | New Perk! |
||
38 | Thẻ Khám bệnh (Customer ID card) Lưu trữ toàn bộ các kết quả, hình ảnh, toa thuốc, phác đồ điều trị... của các bác sĩ trong suốt quá trình thực hiện khám chữa bệnh tại Đa khoa Quốc tế Sài Gòn. | ||||
39 | Hồ sơ báo cáo khoa - Medical reports | ||||
40 | Bác sĩ tư vấn sau gói khám - Doctor consultation | ||||
41 | Nhân viên Chăm sóc khách hàng hướng dẫn suốt quá trình khám gói A customer service staff accompanying throughout the healthcheck package | ||||
Translator and Document Translation services fee (for patients who cannot speak Vietnamese) | VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ |
4. Quy trình khám Tầm soát ung thư tại Hệ thống Đa khoa Quốc tế Sài Gòn- SIGC
- Đăng ký/ Đặt lịch qua hotline: (028) 38.213.456, hoặc đặt hẹn online tại website Bệnh viện hoặc đăng ký trực tiếp tại 2 địa chỉ 9-15 Trịnh Văn Cấn, Q.1, TP.HCM hoặc 441 Lê Văn Lương, Q.7, Tp.HCM.
- Khách hàng nhận thông tin xác nhận từ bộ phận Tổng đài.
- Tiếp nhận và làm hồ sơ khám tại quầy CSKH.
- Khám, tư vấn với bác sĩ.
- Thực hiện cận lâm sàng theo sự hướng dẫn của nhân viên.
- Bác sĩ tư vấn kết quả hình ảnh và cận lâm sàng, các lời khuyên về sức khỏe và đưa ra hướng điều trị (nếu cần).
- Nhận toa thuốc và thuốc (nếu có) hoặc nhập viện điều trị theo chỉ định từ bác sĩ.
Gói tầm soát ung thư tại Hệ thống Đa khoa Quốc tế Sài Gòn được xây dựng không chỉ theo nhu cầu về tầm soát ung thư của xã hội mà còn với mục tiêu phát hiện các dấu hiệu tổn thương tiền ung thư, khả năng ung thư tiềm tàng, nguy cơ ung thư và yếu tố di truyền ung thư để theo dõi hàng năm kiểm soát yếu tố nguy cơ (risk factors), hạn chế bệnh và phát hiện bệnh ở giai đoạn rất sớm. Đây là yếu tố quan trọng nhất của việc điều trị về khả năng phục hồi, thời gian và chi phí điều trị.
5. Các lưu ý cần chuẩn bị khi khám tầm soát ung thư?
Để việc kiểm tra tầm soát ung thư được thuận lợi, khách hàng đến khám gói tầm soát ung thư nên đặt hẹn trước với bệnh viện. Bộ phận Chăm sóc khách hàng của bệnh viện sẽ tư vấn các chương trình khám sức khỏe phù hợp, cũng như dặn dò các việc cần chuẩn bị trước ngày khám:
- Cần nhịn ăn 8 tiếng trước khi lấy mẫu xét nghiệm máu: chỉ uống nước lọc, không ăn sáng, không uống sữa và không sử dụng các chất kích thích (trà, cà phê, thuốc lá)… trong 12 tiếng trước đó.
- Thông báo cho bác sĩ nếu có thai (hoặc nghi ngờ mang thai), đang mang những dụng cụ kim loại trong người như: máy phá rung tim, máy trợ thính, răng giả, nẹp xương, đinh nội tủy…
- Đem theo các toa thuốc, các kết quả xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh ở lần khám gần nhất.
- Nếu khám cho trẻ em, cần mang theo phiếu khám hoặc phiếu theo dõi tiêm chủng.
- Đối với nữ giới, nên đặt hẹn khám sức khỏe định kỳ sau khi đã hết chu kỳ được 5 ngày.
Mọi thông tin tư vấn và thắc mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi:
Hotline: (028) 38 213 456